Man City vs Norwich City
Đội hình dự kiến

Cầu thủ vắng mặt
Cầu thủ
Lí do
Cầu thủ
Lí do
Tin tức trận đấu

- Kevin De Bruyne chắc chắn sẽ muốn chơi trọn 90 phút với mục tiêu giành danh hiệu Vua kiến tạo
- Raheem Sterling sắp đạt thành tích 20 bàn thắng/mùa tại Premier league và do đó cũng sẽ muốn ra sân
- Phil Foden đang có phong độ tốt và có thể được thưởng tiếp một suất đá chính
- David Silva sẽ có trận đấu cuối cùng trong màu áo Man City tại Premier League

- Với việc đã chắc suất xuống hạng, đây có thể sẽ là trận cuối cùng của một số cầu thủ trong màu áo Norwich
- Josip Drmic không để lại ấn tượng nào kể từ khi gia nhập CLB vào mùa hè. Dấu ấn của anh chỉ là số bàn thắng bằng với số thẻ đỏ mà thôi
- Emiliano Buendia khả năng sẽ chia tay Norwich trong hè này. Anh không ra sân ở trận tới do thẻ đỏ
Lịch sử đối đầu Man City và Norwich City
(6 trận gần nhất)
-
Thắng50%
-
Hoà33%
-
Thắng17%

Premier League | 12-03-2016 | Norwich City | 0-0 | Man City |
FA Cup | 09-01-2016 | Norwich City | 0-3 | Man City |
Premier League | 31-10-2015 | Man City | 2-1 | Norwich City |
Premier League | 08-02-2014 | Norwich City | 0-0 | Man City |
Premier League | 02-11-2013 | Man City | 7-0 | Norwich City |
Premier League | 19-05-2013 | Man City | 2-3 | Norwich City |
12/03
Premier League
|
Norwich City
0
Man City
0
|
09/01
FA Cup
|
Norwich City
0
Man City
3
|
31/10
Premier League
|
Man City
2
Norwich City
1
|
08/02
Premier League
|
Norwich City
0
Man City
0
|
02/11
Premier League
|
Man City
7
Norwich City
0
|
19/05
Premier League
|
Man City
2
Norwich City
3
|
Phong độ Man City và Norwich City
(6 trận gần nhất)
18-05-2019
FA Cup
|
Man City
6
Watford
0
L
|
12-05-2019
Premier League
|
Brighton & Hove Albion
1
Man City
4
W
|
07-05-2019
Premier League
|
Man City
1
Leicester City
0
L
|
28-04-2019
Premier League
|
Burnley
0
Man City
1
W
|
25-04-2019
Premier League
|
Man United
0
Man City
2
W
|
20-04-2019
Premier League
|
Man City
1
Tottenham Hotspur
0
L
|
05-05-2019
Championship
|
Aston Villa
1
Norwich City
2
W
|
28-04-2019
Championship
|
Norwich City
2
Blackburn Rovers
1
L
|
22-04-2019
Championship
|
Stoke City
2
Norwich City
2
D
|
20-04-2019
Championship
|
Norwich City
2
Sheffield Wednesday
2
D
|
14-04-2019
Championship
|
Wigan Athletic
1
Norwich City
1
D
|
11-04-2019
Championship
|
Norwich City
2
Reading
2
D
|
Dữ liệu trận đấu
- Norwich thua 9 trận gần nhất ở Premier League
- Norwich thua cả 2 hiệp trong 6/8 trận sân khách gần nhất ở Premier League
- Norwich không ghi bàn 8/9 trận gần nhất ở Premier League
- Man City thắng cả 2 hiệp trong 6 trận gần nhất ở Premier League
- Man City ghi ít nhất 2 bàn/trận trong 10 trận sân nhà gần nhất ở Premier League
- Man City thắng 6 trận sân nhà gần nhất ở Premier League
- Có trung bình trên 2,5 bàn thắng/trận trong 8/9 trận gần nhất giữa của City ở Premier League
Dự đoán tỉ số
- Man City mới vùi dập Watford 4-0 và sẽ kết thúc mùa giải 2019/20 bằng trận gặp đội bét bảng Norwich
- Norwich mới thua 9 trận liên tiếp và họ cũng khép lại mùa giải khó khăn này với chuyến hành quân tới Etihad
- City đã đánh bại Norwich với tỉ số 7-0 ở trận gần nhất chạm trán tại Etihad. Kết quả tương tự hoàn toàn có thể tái diễn vào chủ nhật này

Man City
5 - 0

Norwich City

4-3-3

4-2-3-1
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1 - Tim Krul (Thủ môn) ![]() |
2 - Maximillian James Aarons (Hậu vệ) ![]() |
6 - C. Zimmermann (Hậu vệ) ![]() |
4 - Ben Godfrey (Hậu vệ) ![]() |
12 - Jamal Lewis (Hậu vệ) ![]() |
23 - Kenny McLean (Tiền vệ) ![]() |
14 - Todd Cantwell (Tiền vệ) ![]() |
7 - Lukas Rupp (Tiền vệ) ![]() |
18 - Marco Stiepermann (Tiền vệ) ![]() |
11 - Onel Lázaro Hernández Mayea (Tiền vệ) ![]() |
22 - T. Pukki (Tiền đạo) ![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
60 - Archie Mair (Thủ môn) ![]() |
33 - Michael McGovern (Thủ môn) ![]() |
41 - Jordan Thomas (Hậu vệ) ![]() |
43 - Akin Famewo (Hậu vệ) ![]() |
46 - Daniel Adshead (Tiền vệ) ![]() |
8 - Mario Vrančić (Tiền vệ) ![]() |
56 - Josh Martin (Tiền đạo) ![]() |
35 - Adam Uche Idah (Tiền đạo) ![]() |

4-3-3
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |

4-3-3
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
